Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб 60 Từ vựng Tiếng Anh về các phòng ban, chức vụ trong công ty | Tiếng Anh văn phòng - Phần 1 в хорошем качестве

60 Từ vựng Tiếng Anh về các phòng ban, chức vụ trong công ty | Tiếng Anh văn phòng - Phần 1 1 год назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса ClipSaver.ru



60 Từ vựng Tiếng Anh về các phòng ban, chức vụ trong công ty | Tiếng Anh văn phòng - Phần 1

Hiện nay, Tiếng Anh rất quan trọng và cần thiết trong môi trường công sở. Hầu như chúng ta sử dụng và giao tiếp rất nhiều bằng Tiếng Anh trong khi làm việc. Để thuận tiện hơn cho các bạn trong quá trình làm việc, hoặc trong quá trình cải thiện Tiếng Anh của bản thân để tìm được một công việc và môi trường làm việc tốt hơn trong các tập đoàn đa quốc gia, mình sẽ ra mắt CHUỖI VIDEO TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG VĂN PHÒNG, bao gồm tất tần tật các từ vựng mà chúng ta rất cần để sử dụng trong công sở nhé. Hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu với phần đầu tiên: 60 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC PHÒNG BAN, CHỨC VỤ TRONG CÔNG TY. Ở video này sẽ gồm rất nhiều phòng ban, chức vụ mà chúng ta sẽ gặp, để có thể nắm bắt, viết mail và trao đổi cho đúng ngữ cảnh nha. Giờ thì lấy giấy bút ra ghi chép và lặp lại cùng mình nào. 00:00 Giới thiệu video 01:00 1. Headquarters: Trụ sở chính 01:11 2. Subsidiary: Công ty con 01:25 3. Agency: Đại lý 01:35 4. Outlet: Cửa hàng bán lẻ 01:44 5. Department: Phòng, ban 01:56 6. Accounting Department: Phòng kế toán 02:08 7. Administration Department: Phòng hành chính 02:36 8. Audit department: Phòng kiểm toán 02:42 9. Financial Department: Phòng tài chính 02:55 10. Human Resources Department: Phòng nhân sự 03:08 11. Customer Service Department: Phòng chăm sóc khách hàng 03:20 12. Information Technology Department (IT Department): Phòng công nghệ thông tin 03:39 13. International Payment Department: Phòng thanh toán quốc tế 03:57 14. International Relations Department: Phòng quan hệ quốc tế 04:11 15. Local Payment Department /ˈloʊkəl ˈpeɪmənt dɪˈpɑrtmənt/: Phòng thanh toán trong nước 04:25 16. Product Development Department: Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm 04:38 17. Public Relations Department (PR Department): Phòng quan hệ công chúng 04:50 18. Purchasing Department: Phòng mua sắm vật tư 05:01 19. Quality Department: Phòng quản lý chất lượng 05:12 20. Research & Development Department: Phòng nghiên cứu và phát triển 05:25 21. Sales Department: Phòng kinh doanh 05:32 22. Training Department: Phòng đào tạo 05:45 23. The board of directors: Hội đồng quản trị 05:59 24. Chairman: Chủ tịch 06:06 25. Vice president (VP): Phó chủ tịch 06:12 26. Shareholder: Cổ đông 06:22 27. Executive: Thành viên ban quản trị 06:31 28. Founder: Người sáng lập 06:40 29. Representative: Người đại diện 06:46 30. Boss: Sếp 06:54 31. Senior managing director: Giám đốc điều hành cấp cao 07:05 32. Chief Executives Officer (CEO): Giám đốc điều hành, Tổng giám đốc 07:23 33. Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính 07:37 34. Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin 07:48 35. Chief Operating Officer (COO): Giám đốc vận hành 07:59 36. Director: Giám đốc 08:05 37. Deputy/vice director: Phó giám đốc 08:15 38. Head of department: Trưởng phòng 08:25 39. Deputy of department: Phó phòng 08:37 40. Finance manager: Trưởng phòng tài chính 08:47 41. Production manager: Trưởng phòng sản xuất 08:58 42. Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự 09:06 43. Marketing manager: Trưởng phòng marketing 09:12 44. Accounting manager: Trưởng phòng kế toán 09:17 45. Manager: Quản lý 09:27 46. Section manager (Head of Division): Trưởng bộ phận 09:35 47. Team leader: Trưởng nhóm 09:42 48. Assistant manager: Trợ lý giám đốc 09:49 49. Secretary: Thư ký 09:56 50. Supervisor: Người giám sát 10:02 51. Recruiter: Nhà tuyển dụng 10:06 52. Expert: Chuyên viên 10:12 53. Employee: Nhân viên 10:22 54. Officer (staff): Cán bộ, viên chức 10:27 55. Receptionist: Nhân viên lễ tân 10:36 56. Worker: Công nhân 10:44 57. Trainee: Thực tập sinh 10:50 58. Apprentice: Người học việc 10:56 59. Collaborator: Cộng tác viên 11:05 60. Colleague: Đồng nghiệp ============================================================ Đăng kí theo dõi kênh để xem nhiều video hơn: https://bit.ly/3vWPuA7 ============================================================ Xem thêm các chuyên mục hay của Uspeak English : 1000 cụm từ nói và viết theo chủ đề: https://bit.ly/3tPjQ54 Dịch câu tăng khả năng giao tiếp : https://bit.ly/3vXZ5qz Luyện nói tiếng Anh theo chủ đề: https://bit.ly/3KCeDUP Giao tiếp Tiếng Anh ở công sở khó hay không: https://bit.ly/3CEa1uU 5 từ vựng mới mỗi ngày tăng trình giao tiếp: https://bit.ly/3t2nlpC Luyện dịch và viết câu siêu mượt : https://bit.ly/3KtT9to . . . . CÁC TRANG WEB CỦA USPEAK ENGLISH: 📖 Tư vấn về các khóa học tiếng Anh: ✍️ Fanpage:   / uspeak.vn   👤 Facebook:   / hieu.uspeak   📸 Instagram:   / uspeak.english   ☎️ Hotline: 0988.095.880 (Zalo) - 0988.211.660 📺 Kênh YouTube USPEAK ENGLISH:    / @uspeakenglish   🎧 Spotify: https://open.spotify.com/show/2vrVCz2... #cachluyenphatamtienganhmy #uspeakenglish #trainyourvoice #tienganhdilam #tienganhonline #hoctienganh #tienganhgiaotiep #luyệnnghetiếnganh

Comments