У нас вы можете посмотреть бесплатно Xe tải JAC 2.4 tấn vào thành phố động cơ isuzu euro 2 ga cơ или скачать в максимальном доступном качестве, которое было загружено на ютуб. Для скачивания выберите вариант из формы ниже:
Если кнопки скачивания не
загрузились
НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу
страницы.
Спасибо за использование сервиса ClipSaver.ru
Xe tải Jac 2.4 tấn là dòng xe tải nhẹ cao cấp được nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam, xe tải Jac 2.4 tấn với thế mạnh là dòng xe chạy vào thành phố vào ban ngày, thùng dài 3.7m, tổng tải trọng cao nhất lên đến 4.995kg, xe nằm trong phân khúc giá bình dân, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng. Xe tải Jac 2.4 tấn được lắp ráp trên dây chuyền, công nghệ ISUZU Nhật Bản, là dòng xe được đánh giá cao về chất lượng, khả năng chuyên chở linh hoạt, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, hiện dòng xe tải Jac 2.4 tấn đang là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải nhẹ lưu thông trong nội thành. An toàn xe tải Jac 2.4 tấn Xe tải Jac 2.4 tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặc tại nhà máy Jac Việt Nam trước khi đưa đến tay người tiêu dùng. Cabin khung thép hàn được nhập khẩu. Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm. Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 2.4 TẤN KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ Chiều dài tổng thể (mm) 6.120 Chiều rộng tổng thể (mm) 1.910 Chiều cao tổng thể (mm) 2.800 Chiều dài cơ sở (mm) 3.360 Khoảng sáng gầm xe (mm) 220 Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 6.65 ĐỘNG CƠ Nhà sản xuất JAC – công nghệ ISUZU Loại 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp Số xy-lanh 4 xy lanh thẳng hàng Dung tích xy-lanh (cm3) 2.771 Công suất cực đại (Kw/rpm) 68/3600 Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 100 Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO II HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG Loại 5 số tiến, 1 số lùi KHUNG XE Giảm chấn trước Nhíp lá Giảm chấn sau Nhíp lá Kiểu loại cabin Khung thép hàn Phanh đỗ Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số Phanh chính Thủy lực, trợ lực chân không LỐP XE Cỡ lốp 7.50 - 16 THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ Kích thước lòng thùng Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng Thùng lửng (mm) 4.220 x 1.810 x 400 2.4 tấn/ 2.4 tấn/ 4.995 tấn Thùng bạt từ thùng lửng (mm) 4.205 x 1.800 x 1.350/1.780 2.730 tấn/1.99 tấn/ 4.915 tấn Thùng bạt từ sát-xi (mm) 4.320 x 1.760 x 750/1.770 2.650 tấn/ 1.95 tấn/ 4.795 tấn Thùng kín (mm) 4.320 x 1.770 x 1.770 2.850 tấn/ 1.95 tấn/ 4.995 tấn ĐẶC TÍNH KHÁC Thời Gian Bảo Hành 3 năm hoặc 100.000 Km