У нас вы можете посмотреть бесплатно 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng - Tập 219 или скачать в максимальном доступном качестве, видео которое было загружено на ютуб. Для загрузки выберите вариант из формы ниже:
Если кнопки скачивания не
загрузились
НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием видео, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу
страницы.
Спасибо за использование сервиса ClipSaver.ru
#5000tuvungtiengtrungthongdung #tiengtrunggiaotiep #hoctiengtrung Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học các từ vựng tiếng Trung thông dụng sau đây: Từ vựng: 还原 huányuán 還原 hoàn nguyên, trở lại trạng thái cũ, khôi phục lại trạng thái ban đầu; mô phỏng (đtu) 环境 huánjìng 環境 môi trường, môi trường sống, quang cảnh, không gian (dtu) 环保 huánbǎo 環保 Bảo vệ môi trường (đtu, dtu) ; Thân thiện với môi trường, có tác dụng bảo vệ môi trường (ttu) 环卫工人 huánwèi gōngrén 環衛工人 công nhân môi trường (dtu) 缓 huǎn 緩 hoãn, trì hoãn, hoãn lại (đtu); hồi lại (đtu); chậm chạp (ttu) Cụm từ: 缓过神来 huǎn guò shén lái 緩過神來 định thần lại, hoàn hồn 缓和 huǎnhé 緩和 xoa dịu, làm xoa dịu, dịu xuống (tình hình, bầu không khí) 缓解 huǎnjiě 緩解 làm giảm, thuyên giảm (đtu) 缓慢 huǎnmàn 緩慢 chậm, chậm chạp, chầm chậm, chậm rãi (ttu) 幻想 huànxiǎng 幻想 mơ tưởng, ảo tưởng (đtu, dtu) Link danh sách phát 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng: • 5000 từ vựng tiếng Trung thông dụng Link danh sách phát video ngắn Tiếng Trung 518: • Video ngắn Tiếng Trung 518 Học tiếng Trung qua những câu chuyện hay: • Học tiếng Trung qua những câu chuyện hay tiếng Trung thương mại: • Tiếng Trung thương mại Nhật ký theo ngày và theo tuần: • Nhật ký theo ngày và theo tuần Học tiếng Trung qua triết lý cuộc sống : • Học tiếng Trung qua triết lý cuộc sống tiếng Trung giao tiếp trình độ trung cấp: • Tiếng Trung giao tiếp trình độ trung cấp Luyện nghe nói HSK3: • Luyện nghe nói HSK3 Luyện nghe nói HSK4: Học tiếng Trung qua bài hát: • Học tiếng Trung qua bài hát Học bộ thủ chữ Hán: • Bộ thủ chữ Hán tiếng trung giao tiếp: • Học tiếng Trung giao tiếp Học tiếng Trung 8 phút mỗi ngày: • 8 phút tiếng Trung mỗi ngày 1800 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng: • 1800 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng Luyện nghe nói HSK1: • Luyện nghe nói sơ cấp HSK1 Đọc truyện tiếng Trung tốc độ chậm: • Đọc truyện tiếng Trung tốc độ chậm Học chữ Hán theo cách siêu dễ nhớ: • Học chữ Hán theo cách siêu dễ nhớ Tiếng Trung du lịch: • Tiếng Trung du lịch Học tiếng Trung qua từ vựng Hán Việt: • Học tiếng Trung qua từ vựng Hán Việt tiếng Trung giao tiếp theo các tình huống: • Tiếng Trung giao tiếp qua các tình huống Cấu trúc câu tiếng Trung: • Cấu trúc câu tiếng Trung