У нас вы можете посмотреть бесплатно 9.1 Axit Nitric HNO3 Và Muối Nitrat Hóa Học 11 или скачать в максимальном доступном качестве, видео которое было загружено на ютуб. Для загрузки выберите вариант из формы ниже:
Если кнопки скачивания не
загрузились
НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием видео, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу
страницы.
Спасибо за использование сервиса ClipSaver.ru
Axit Nitric HNO3 Và Muối Nitrat Hóa Học 11 A. AXIT NITRIC - HNO3 Axit nitric HNO3 là một axit vô cơ mạnh được tạo thành từ 1 nguyên tử hidro và 1 gốc nitrat NO3−, tạo ra từ sự hòa tan của khí nito dioxit (NO2) trong nước dưới sự có mặt của khí oxi 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 (Nito dioxit NO2 , là một khí độc màu nâu đỏ này có mùi gắt đặc trưng, nặng hơn không khí và gây ô nhiễm) Axit nitric HNO3 là chất lỏng không màu, dễ bắt lửa, có tính ăn mòn cao . Dung dịch axit HNO3 không màu,tuy nhiên thường có màu vàng hơi đỏ do khí NO2 hòa tàn. Axit nitric tinh khiết 100% có tỷ trọng 1.51 g/cm³, Nhiệt độ nóng chảy -42 °C Nhiệt độ sôi 83 °C Dễ bị phân hủy tạo thành khí nito dioxit và oxi 4HNO3 →−72 °C 2H2O + 4NO2 + O2 Tính chất hoá học của nitric HNO3 Dung dịch HNO3 có đầy đủ tính chất của một axit mạnh 1. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. Tương tự các axit mạnh khác, dung dịch axit nitric có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 2. HNO3 tác dụng với kim loại HNO3 tác dụng kim loại đứng trước H tạo thành muối và khí hidro. Fe + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2↑ 6HNO3 + 2Al → 2Al(NO3)3 + 3H2↑ 2HNO3 + Mg → Mg(NO3)2 + H2↑ 3. HNO3 tác dụng với oxit kim loại HNO3 tác dụng oxit kim loại tạo thành muối và nước. 6HNO3 + Al2O3 →2Al(NO3)3 + 3H2O Fe3O4 + 8HNO3 → 4H2O + Fe(NO3)2+ 2Fe(NO3)3 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O 4. HNO3 tác dụng với bazơ. HNO3 tác dụng bazơ dung dịch hoặc bazơ rắn tạo thành muối và nước 3HNO3 + Al(OH)3 → Al(NO3)3 + 3H2O 2HNO3 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O 2HNO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O 2HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)2 + 2H2O 5. HNO3 tác dụng với muối HNO3 tác dụng muối tạo thành muối và axit mới *Điều kiện: tạo kết tủa, khí bay lên hoặc axit mới yếu hơn K2CO3 + 2HNO3 → 2KNO3 + H2O + CO2↑ 2HNO3 + BaS → Ba(NO3)2 + H2S↑ CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑ Axit nitric đặc Axit nitric đặc tác dụng với kim loại Axit nitric tác dụng với kim loại trừ Au và Pt tạo muối và nhiều sản phẩm oxi hóa khác nhau như NO2, NO, N2O ,N2, NH4NO3 Sản phẩm khử của N+5 là tùy thuộc vào độ mạnh của kim loại và nồng độ của dung dịch axit, thông thường thì: Dung dịch HNO3 đặc tác dụng với kim loại → NO2; Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại khử yếu (như: Cu, Pb, Ag,..) → NO; Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại mạnh (như: Al, Mg, Zn,...) thì N bị khử xuống mức càng sâu → (N2, N2O, NH4NO3). **Lưu ý: Các phân biệt đơn giản các loại khí sản phẩm khử N2O là khí gây cười N2 không duy trì sự sống, sự cháy NO2 có màu nâu đỏ NO khí không màu nhưng bị oxit hóa thành NO2 màu nâu đỏ NH4NO3 không sinh ra ở dạng khí, khi cho kiềm vào kim loại thấy có mùi khai amoniac NH3 NH4NO3 + NaOH → NaNO3 +NH3 + H2O Ví dụ: 8Al + 30HNO3 →8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Fe + 6HNO3đặc nóng → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 10Cr + 36HNO3đặc nóng → 10Cr(NO3)3 + 3N2 + 18H2O Khi giải bài tập về phần axit nitric đặc nóng thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố. *Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội Axit nitric đặc tác dụng với phi kim C + 4HNO3đặc nóng → CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 4HNO3 đặc nóng → SO2 + 4NO2 + 2H2O Axit nitric đặc tác dụng với các chất khử khác 2HI + 2HNO3đặc nóng → I2 + 2NO2 + 2H2O 4HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO2↑ + 2H2O 4HNO3 + FeCO3 → Fe(NO3)3 + NO2↑ + 2H2O + CO2↑ Ứng dụng của axit nitric HNO3 được dùng để điều chế thuốc nổ, dùng trong sản xuất phân bón, điều chế các muối nitrat trong phòng thí nghiệm. Dùng phổ biến trong ngành xi mạ, luyện kim, dùng để tẩy rửa các đường ống, tẩy rửa bề mặt kim loại,dùng để chế tạo thuốc nhuộm vải, len, sợi,… Điều chế Trong công nghiệp: NH3 → NO → NO2 → HNO3 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (Pt, 8500C) 2NO + O2 → 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 Trong phòng thí nghiệm H2SO4 đặc + NaNO3 tinh thể → HNO3 + NaHSO4 II. MUỐI NITRAT Muối amoni là muối của axit nitric. Công thức tổng quát: M(NO3)n. Tất cả các muối nitrat đều tan và là các chất điện li mạnh: M(NO3)n → Mn+ + nNO3 Tính chất hóa học a. Muối nitrat có các tính chất hóa học chung của muối Tác dụng với axit → muối mới + axit mới Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3 Tác dụng với ddịch bazơ → muối mới + bazơ mới Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 Tác dụng với dung dịch muối → 2 muối mới Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + 2NaNO3 Tác dụng với kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại trong muối → muối mới + kim loại mới. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag b. Muối nitrat dễ bị nhiệt phân Nếu muối nitrat của kim loại đứng trước Mg → muối nitrit và O2 M(NO3)n → M(NO2)n + n/2O2 Nếu muối của kim loại trung bình (từ Mg đến Cu) → oxit kim loại + NO2 + O2 2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + n/2O2 Nếu muối nitrat của kim loại sau Cu → kim loại + NO2 + O2 M(NO3)n → M + nNO2 + n/2O2 Nhận biết Cho dd HCl và mẩu Cu cho vào dung dịch cần nhận biết, nếu Cu tan tạo thành dung dịch màu xanh và có khí màu nâu đỏ bay ra thì đó là muối nitrat. Cu + 4H+ + 2NO3- → Cu2+ + 2NO2 + 2H2O ------------------- © Copyright by Nguyễn Phúc Hậu EDU ☞ Do not Reup ------------------ #AxitNitricVàMuốiNitrat #AxitNitricHóa11 #AxitNitricVàMuốiNitratHóaHọc11