У нас вы можете посмотреть бесплатно 25 Từ giúp bạn tự tin hơn khi đi xin việc ở công ty Nhật или скачать в максимальном доступном качестве, видео которое было загружено на ютуб. Для загрузки выберите вариант из формы ниже:
Если кнопки скачивания не
загрузились
НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием видео, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу
страницы.
Спасибо за использование сервиса ClipSaver.ru
Giới thiệu về mình Mình là Trân Mai, mình đã nhận rất nhiều ân huệ từ việc học ngoại ngữ từ học bổng du học Tokyo toàn phần đến trúng tuyển vào đại học danh giá ở Tokyo và kết bạn được với bạn bè khắp thế giới v.vv. Kể về thành tích ngoại ngữ của mình. Mình đã đạt trên 100 điểm TOEFL iBT và tiếng Nhật N1. Mình muốn chia sẻ những kinh nghiệm học ngoại ngữ cũng như kết nối với những bạn có đam mê ngoại ngữ giống mình. Hy vọng chúng ta sẽ cùng đồng hành vời nhau trong năm 2019, 2020 và nhiều năm sau nữa. Follow kênh Youtube-Facebook-Instagram của mình để cập nhật các bài chia sẻ về chủ đề du học Nhật Bản nhé! / swanepoel.tran / tranmai.chanchan List từ vựng ngày hôm nay Các từ để khen công ty 1:10-7:14 業界トップクラス/リーディングカンパニーである 社会的貢献度が高い 成長の機会が多い、成長のスピードが早い 高い〇〇を持っている 営業力 マーケティング力 技術力 kỹ thuật khai thác sản phấm 企画力 革新的な製品・サービスを提供している 働いている人が生き生きとしている 経営理念に共感した 経営者/創設者が魅力的な 人材育成制度が整っている 多くの人と接する仕事ができる Từ vựng để PR bản thân 7:14- 10:25 1.専門知識 Kiến thức chuyên ngành 2.国際的なバックグラウンド 3.問題解決能力 4.多文化への理解 Am hiểu nhiều nền văn hoá 5.東南アジアのマーケットの理解 Am hoeeur thị trường đông nam á 6.リーダーシップ: khả năng lãnh đạo 7.向上心: tinh thần cầu tiến, cải thiện bản thân 8.人を巻き込む力/コミュニケーション能力: huy động và hợp tác trôi chảy với nhiều bên 9.継続力: tính kiên nhẫn, tập trung làm việc cho tới cùng 10.適応能力: tính linh hoạt, thích nghi với nhiều môi trường khác nhau Câu kết chứng tỏ bản thân là nhân tố thích hợp 10:26~ 1.ベトナムと日本の「架け橋」になりたいと思っております. 2.貢献したいと考えております 3.一生懸命勤めたいと考えています 4.活躍したいと考えております 5.お力になりたいと考えております