Русские видео

Сейчас в тренде

Иностранные видео


Скачать с ютуб Tổng hợp 30 điểm mới trong Thông tư 40/2021/TT-BTC hướng dẫn QLT đối với HKD và CNKD в хорошем качестве

Tổng hợp 30 điểm mới trong Thông tư 40/2021/TT-BTC hướng dẫn QLT đối với HKD và CNKD 3 года назад


Если кнопки скачивания не загрузились НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу страницы.
Спасибо за использование сервиса ClipSaver.ru



Tổng hợp 30 điểm mới trong Thông tư 40/2021/TT-BTC hướng dẫn QLT đối với HKD và CNKD

Mục lục điện tử 1:36 - 1/ Về phạm vi điều chỉnh 2:08 - 2/ Về đối tượng áp dụng 2:11 - Điểm mới 1: Về đối tượng áp dụng ( Khoản 4, Điều 2) 2:42 - Điểm mới 2 Về đối tượng áp dụng (Điểm đ, khoản 1, khoản 6, Điều 2) 4:06 - 3/ Về giải thích từ ngữ 4:10 - Điểm mới 3: Về giải thích từ ngữ (Điều 3) 4:33 - 4/ Đối với HKD nộp thuế theo phương pháp kê khai 4:40 - Điểm mới 4: Về PP tính thuế theo PP kê khai ( Điều 5) 5:41 - Điểm mới 5: Về hồ sơ khai thuế nộp theo PPKK (Điều 11; K4,Đ5) 8:45 - Điểm mới 6: Nơi nộp, thời hạn nộp HSKT (Điều 11) 9:45 - Điểm mới 7: Nghĩa vụ khai thuế theo PPKK ( Khoản 5, Điều 11) 11:02 - 5/ Đối với CNKD nộp theo từng lần phát sinh 11:08 - Điểm mới 8: Khai thuế theo từng lần phát sinh (Khoản 2, Điều 6) 11:44 - Điểm mới 9: Nơi nộp HSKT cho từng lần phát sinh ( Khoản 2, Điều 12) 13:38: 6/ Đối với HKD nộp theo phương pháp khoán 13:45 - Điểm mới 10: Trách. niệm lưu trữ hồ sơ kinh doanh ( Điều 7) 14:24 - Điểm mới 11: Về việc sử dụng hoá đơn của hộ khoán (Khoản 2,4 Điều 7) 15:20 - Điểm mới 12: Hồ sơ khai thuế SD hoá đơn theo từng lần phát sinh (Điểm c, khoản 2, Điều 13) 17:06 - Điểm mới 13: Về thời hạn kê khai thuế ( Điểm b, khoản 3, Điều 13) 17:44 - Điểm mới 14: Về điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán ( Điểm b, khoản 4, Điều 13) 24:54 - Điểm mới 15: Việc công khai Bảng công khai thông tin hộ khoán ( Điểm c khoản 5, Điều 13 và điểm a, khoản 8, Điều 13) 26:37 - 7/ Đối với cá nhân cho thuê tài sản 26:41 - Điểm mới 16: Về mức doanh thu dưới 100 triệu không phải nộp thuế trong năm (Điểm c, khoản 1, Điều 9) 28:43 - Điểm mới 17: Về thời hạn nộp HSKT cho thuê tài sản ( Điểm a, khoản 3, Điều 14) 29:52 - Điểm mới 18: Nơi nộp HSKT cho thuê BĐS (Điểm a, khoản 2, Điều 14) 31:00 - 8/ Đối với cá nhân ký hợp đồng bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp 31:11 - Điểm mới 19: Về hồ sơ khai thuế (Điểm b, khoản 1, Điều 15) 32:37 - 9/ Đối với trường hợp khai và nộp thuế thay 32:42 - Điểm mới 20: Trách nhiệm của người khai và nộp thay (Điểm b,c,d,đ khoản 1, Điều 8) 35:37 - Điểm mới 21: Mức thuế dưới 100 triệu đối với người khai và nộp thuế thay (Khoản 3, Điều 8) 37:08 - Điểm mới 22: Kỳ khai thuế đối với người nộp thay ( Điểm a, khoản 2, Điều 8) 38:08 - Điểm mới 23: HSKT đối với người nộp thay (Điểm a, khoản 1, Điều 16) 39:53 - 10/ Trách nhiệm của cơ quan Thuế 40:01 - Điểm mới 24: Trách nhiệm của Tổng cục Thuế ( Điều 17) 41:16 - Điểm mới 25: Trách nhiệm của Cục Thuế ( Điều 18) 43:36 - 11/ Biểu thuế 43:39 - Điểm mới 26: Tỷ lệ % tính thuế GTGT và thuế suất thuế TNCN 46:17 - Điểm mới 27: Bổ sung biểu thuế suất các nhóm ngành nghề 47:21 - Điểm mới 28: Bổ sung nhóm ngành DV XD không bao gồm NVL 48:02 - Điểm mới 29: Bổ sung vào biểu thuế suất hợp tác kinh doanh 48:42 - Điểm mới 30: Bổ sung vào biểu thuế suất khoản vi phạm hợp đồng 49:37 - 12/ Biểu mẫu

Comments