У нас вы можете посмотреть бесплатно すぐに役立つ状況別ベトナム語常用単語-07 街角食堂での会話50選 или скачать в максимальном доступном качестве, видео которое было загружено на ютуб. Для загрузки выберите вариант из формы ниже:
Если кнопки скачивания не
загрузились
НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием видео, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу
страницы.
Спасибо за использование сервиса ClipSaver.ru
すぐに役立つ状況別ベトナム語常用単語-07 街角食堂での会話50選 メニューを見せてください。 Cho tôi xem menu. 何時に開店しますか? Mấy giờ nhà hàng mở cửa? 何時に閉店しますか? Mấy giờ nhà hàng đóng cửa? 注文お願いします。 Cho tôi gọi món. 私はベトナム料理が食べたいです。 Tôi muốn ăn món ăn Việt Nam. オススメは何ですか(どれが美味しいですか)? Món nào ngon không? 何か美味しい料理をお勧めできますか? Em có thể giới thiệu món nào ngon được không? この料理は何の料理ですか? Món này là món gì? ここはどの料理が美味しいですか? Ở đây món nào ngon? この料理は辛いですか? Món này có cay không? 辛いものが食べられません。 Tôi không thể ăn đồ cay. 辛くしないでください。 Không cay. ご注文は何になさいますか? Anh có muốn gọi món không ạ? お飲み物はいかがなさいますか? Anh có muốn uống gì không ạ? 結構です。ありがとう。 Không, cảm ơn em. これをください。 Cho tôi cái này. これとこれください。 Cho tôi cái này và cái này. これはいくらですか? Cái này bao nhiêu tiền? この料理は2人で十分ですか? Món này cho 2 người có đủ không? 生ビールありますか? Có bia tươi không? ジュースをください。 Cho tôi nước hoa quả. 水を氷なしで一杯ください。 Cho tôi 1 cốc nước không đá. お水をいただけますか? Cho tôi xin một cốc nước được không? 牛肉のフォーをください。 Cho tôi phở bò. ブンチャーを2人前ください。 Cho tôi 2 suất bún chả. あの料理をください。 Cho tôi món ăn kia. 冷たいビールをください。 Cho tôi bia ướp lạnh. 生ビールをお願いします。 Cho tôi một cốc bia tươi. 砂糖をもっとください。 Cho tôi thêm đường. 塩はありますか? Có muối không? 新しいお皿を一枚ください。 Cho tôi 1 cái đĩa mới. お箸を一膳ください。 Cho tôi 1 đôi đũa. スプーンをください。 Cho tôi 1 cái thìa. これを持ち帰り用に梱包してください。 Em ơi, gói giúp tôi cái này mang về với. テイクアウトを注文したいのですが。 Em ơi, tôi muốn đặt 1 phần mang về. おいしい! Ngon quá! パクチーを多めに入れてください。 Cho tôi nhiêu rau mùi. パクチーを少なめに入れてください。 Cho tôi ít rau mùi. パクチーを入れないでください。 Đừng cho rau mùi. 氷を入れないでください。 Đừng cho đá. 唐辛子を入れないでください。 Đừng cho ớt. 野菜を湯通ししてください。 Cho tôi rau trụng. 私はナッツアレルギーです。 Tôi dị ứng với hạt. 子供用の椅子はありますか? Có ghế cho trẻ em không? デザートは何がありますか? Có món tráng miệng gì? これをテイクアウトできますか? Tôi có thể mang món này về được không? 全部でいくらですか? Tất cả là bao nhiêu tiền ? これは注文していません。 Tôi không gọi món này. お会計をお願いします。 Cho tôi tính tiền. レシートをください。 Cho tôi hóa đơn.