У нас вы можете посмотреть бесплатно Học khẩu ngữ tiếng Trung siêu thực tế #7 这都是看爱情小说看的 Đây đều là do đọc tiểu thuyết tình yêu mà ra или скачать в максимальном доступном качестве, видео которое было загружено на ютуб. Для загрузки выберите вариант из формы ниже:
Если кнопки скачивания не
загрузились
НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием видео, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу
страницы.
Спасибо за использование сервиса ClipSaver.ru
Học khẩu ngữ tiếng Trung siêu thực tế #7 这都是看爱情小说看的 Đây đều là do đọc tiểu thuyết tình yêu mà ra Từ vựng và cấu trúc cần chú ý trong bài: 1. 谈得来 /tán de lái/: nói chuyện hợp nhau 2. 脸皮薄 /liǎnpí báo/: dễ xấu hổ, ngại 3. 过来人 /guòláirén/ (n): người từng trải 4. 绣花枕头 /xiùhuā zhěntou/ (idiom): gối thêu hoa 5. 说得过去 /shuō de guòqù/: tàm tạm 6. 一时半会儿 /yì shí bàn huìr/: một chốc một lát 7. 八字还没一撇 /bā zì hái méi yì piě/: chưa đâu vào đâu 8. 热心肠 /rèxīncháng/ (n): người nhiệt tình giúp đỡ người khác 9. 说正经的 /shuō zhèngjing de/: nói chuyện nghiêm túc 10. 没的挑 /méi de tiāo/: không chê vào đâu được 11. 跟…红脸 /gēn... hóng liǎn/: cãi nhau với... 12. 给…脸色看 /gěi... liǎnsè kàn/: tỏ thái độ (không vui) với 13. 不起眼儿 /bù qǐyǎnr/: không nổi bật 14. 有分寸 /yǒu fēncùn/: có chừng mực 15. 总之一句话 /zǒngzhī yí jù huà/: nói tóm lại một câu 16. 好样的 /hǎoyàngde/: người tốt 17. 过了这村可就没这店儿了 /guò le zhè cūn kě jiù méi zhè diànr le/: bỏ lỡ lần này là không có cơ hội nữa 18. 少说 /shǎo shuō/: ít nhất 19. 穷光蛋 /qióngguāngdàn/ (n): người nghèo kiết xác 20. 跟…一个腔调 /gēn...yí gè qiāngdiào/: giống hệt (ai đó) Chúc các bạn học tốt! Thanks and love all 💖 ------------------------------------ 📌 Fanpage: Vân Anh Yoong Chinese / vananhyoongchinese 📌 Youtube: Vân Anh Yoong 📌 Instagram, tiktok: vananhyoong 📌 Zalo: 0943033798 ✌ Cùng bạn học tốt tiếng Trung ❤ ✌ Like, follow fanpage và Subscribe kênh youtube của mình để học tiếng Trung mỗi ngày nha ❤