У нас вы можете посмотреть бесплатно HỌC NHANH 15 TỪ LÓNG TIẾNG PHÁP CÙNG MÌNH 🇫🇷 French Slang You Need To Know или скачать в максимальном доступном качестве, видео которое было загружено на ютуб. Для загрузки выберите вариант из формы ниже:
Если кнопки скачивания не
загрузились
НАЖМИТЕ ЗДЕСЬ или обновите страницу
Если возникают проблемы со скачиванием видео, пожалуйста напишите в поддержку по адресу внизу
страницы.
Спасибо за использование сервиса ClipSaver.ru
Để tiếp tục chủ đề lần trước về những cách mọi người có thể sử dụng để nói tiếng Pháp tự nhiên như người Pháp, trong tập lần này mọi người cùng mình khám phá 15 từ thông dụng/từ lóng trong tiếng Pháp nhé ;) Trong video lần tới mọi người muốn mình chia sẻ về chủ đề gì, comment phía dưới cho mình biết với nha, Hi vọng mọi người sẽ thích video lần này và chúng mình sẽ hẹn gặp nhau trong video lần tới nhé, Quỳnh Trang #tastefromhome #duhocphap #frenchslang ------------------------------------------------------------------------------------------------------- GRAPHICS Icons made by Freepik from www.flaticon.com ------------------------------------------------------------------------------------------------------- INSTAGRAM ♥ alorsqueenie MOBILE APP ♥ https://bisousfrance.glideapp.io/ FACEBOOK ♥ / alorsqueenie ------------------------------------------------------------------------------------------------------- CÁC TỪ LÓNG TIẾNG PHÁP ĐƯỢC GIỚI THIỆU TRONG VIDEO NÀY 1. Crever/Avoir la dalle : cảm thấy đói 2. Boire un coup/Prendre un verre : đi uống với nhau một ly 3. Avoir la flemme : lười biếng, không muốn làm gì cả 4. Bof : được sử dụng khi thấy một sự vật, sự việc, ai đó không có gì quá đặc biệt 5. Ça me saoule/Ça me gonfle : một ai đó/một chuyện gì đó làm bạn bực bội 6. C'est de la balle : một điều gì đó làm bạn cực kỳ thích và hứng thú 7. Kiffer : thích, yêu 8. Être au taquet : cực kỳ hào hứng, nhiệt huyết làm điều gì đó 9. Mytho : được sử dụng cho những người hay có thói quen nói quá lên một sự việc 10. Carrément : hoàn toàn đồng ý với một điều gì đó 11. Jamais de la vie : không bao giờ làm một điều gì đó hoặc không đồng tình với điều gì đó 12. En avoir marre : quá mệt mỏi với một điều gì đó 13. Ça fait chier/C'est chiant : một điều gì đó làm bạn cảm thấy bực bội, mệt mỏi 14. Laisser tomber : cảm thấy mệt khi đề cập đến một chủ đề nào đó và muốn chuyển qua một chủ đề khác 15. Grave : hoàn toàn đồng ý với một điều gì đó Chúc mọi người học tiếng Pháp thật vui nhé ;)